Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Những chiến binh người rắn trẻ tuổi khao khát ngày chúng được thưởng lưỡi kiếm thứ hai. Việc tập luyện quân sự sử dụng hai lưỡi kiếm của chúng hoàn toàn không giống với của người thú hay các loài khác, vì chúng đã bắt đầu học cách sử dụng hình dạng như rắn của mình để đạt được hiệu quả tốt nhất, vặn xoắn và xoay cơ thể để tránh đòn. Điều này khiến chúng trở nên mạnh mẽ, nhưng sức cản của nước gây trở ngại lớn cho kỹ thuật.
Nâng cấp từ: | Đấu sĩ người rắn |
---|---|
Nâng cấp thành: | Du côn người rắn |
Chi phí: | 27 |
Máu: | 43 |
Di chuyển: | 7 |
KN: | 66 |
Trình độ: | 2 |
Phân loại: | trung lập |
ID | Naga Warrior |
Khả năng: |
kiếm chém | 7 - 4 cận chiến |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | 0% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 1 | 50% |
Hang động | 2 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 40% |
Lâu đài | 2 | 50% |
Lùm nấm | 2 | 40% |
Núi | 5 | 40% |
Nước nông | 1 | 60% |
Nước sâu | 1 | 50% |
Rừng | 3 | 40% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 70% |
Đóng băng | 2 | 20% |
Đất phẳng | 2 | 40% |
Đầm lầy | 1 | 60% |
Đồi | 3 | 40% |